Dụng cụ cắt gọt chính xác cao>
CNC-VINA cung cấp dụng cụ cắt gọt chính xác cao từ vật liệu PCD, MCD, Tungsten, Cemented carbide, HSSPM, Carbide. Các dao phay, mũi khoan siêu nhỏ với dung sai biên dạng tới 0.005mm.
Khoảng 100 mã dụng cụ cắt gọt cho các ứng dụng gia công CNC đa dạng, bao gồm:
Dao phay ngón-Flat End Mill
Dao phay cầu- Ball End Mill
Dao phay trụ bo-Bull Nose End Mills (Corner Radius) và các dụng cụ cắt gọt kim loại, phi kim chính xác cao cho gia công phay CNC, tiện CNC, khoan CNC và taro ren.
CNC-VINA cung cấp dụng cụ cắt gọt chính xác cao từ vật liệu PCD, MCD, Tungsten, Cemented carbide, HSSPM, Carbide. Các dao phay, mũi khoan siêu nhỏ với dung sai biên dạng tới 0.005mm.
Khoảng 100 mã dụng cụ cắt gọt cho các ứng dụng gia công CNC đa dạng, bao gồm:
Dao phay ngón-Flat End Mill
Dao phay cầu- Ball End Mill
Dao phay trụ bo-Bull Nose End Mills (Corner Radius) và các dụng cụ cắt gọt kim loại, phi kim chính xác cao cho gia công phay CNC, tiện CNC, khoan CNC và taro ren.
CÔNG TY CỔ PHẦN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ & CNC VIỆT NAM
Liên hệ: 0916639355 / 0915 74 4664
Email: Sales01@cncvina.com.vn / Sales02@cncvina.com.vn
Mô tả sản phẩm
Ưu điểm vượt trội của dụng cụ cắt gọt do CNC-VINA cung cấp
Dụng cụ cắt gọt kim loại và phi kim chính xác cao cho các ứng dụng gia công CNC vật liệu giòn và độ cứng cao đem lại cho khách hàng hiệu suất gia công cao nhờ:
1. Efficient and durable features provided by one-off molding/Các tính năng hiệu quả và độ bền được cung cấp bởi cấu tạo đúc một lần của dụng cụ cắt gọt.
2. High accuracy with profile tolerance of 0.005mm/Độ chính xác của dụng cụ cắt cao với dung sai biên dạng là 0.005mm.
3. Excellent chip removal performance/Hiệu suất loại bỏ phoi gia công tuyệt vời.
4. Highly optimized for general use/Tối ưu hóa cao cho các ứng dụng gia công CNC chung.
5. High removal rates/Tỷ lệ loại bỏ vật liệu cao.
6. Improved tool life/Nâng cao tuổi thọ dụng cụ cắt gọt.
MỤC LỤC NỘI DUNG / CONTENTS
- Ưu điểm vượt trội của dụng cụ cắt gọt do CNC-VINA cung cấp
- Mũi khoan tâm, dao vát mép – Center drill, chamfer mill
- Đầu mài, dao phay biên dạng, dao phay gắn mảnh, mũi khoan tâm – Grinding head, profiling end mill, milling insert, center drill
- Mũi khoan ruột gà, mũi khoan bước, dao phay ngón, dao phay trụ bo góc, dao phay cầu – Twist drill, step drill, flat end mill/coner radius end mill/ball end mill.
- Mũi Taro xoắn ốc, mũi taro đùn, mũi taro cắt, xoắn điểm-Spiral flute tap/extrusion tap/spiral pointed tap.
- Mũi taro ren thẳng-Straight flute tap
- Các dụng cụ cắt gọt kim loại, phi kim thông dụng
- 1. Dụng cụ cắt gót chính xác: Dao phay ngón-Flat End Mill và dao phay định hình Profiling end mill
- 2. Dụng cụ cắt gót chính xác: Dao phay cầu -Ball Nose Cutter Cemented Carbide 1MM;Ball End Mill Tools
- 3. Dụng cụ cắt gọt chính xác: Dao phay trụ bo -Bull Nose End Mills (Corner Radius)
- 4. Các dụng cụ cắt gọt chính xác cao khác-Other High Precision Tools
Chúng tôi cung cấp tới khách hàng gia công CNC các dụng cụ cắt gọt chính xác cao:
Mũi khoan tâm, dao vát mép – Center drill, chamfer mill
Mũi khoan tâm và dao vát mép được thiết kế, chế tạo từ vật liệu MCD cho các nguyên công gia công trên máy CNC giúp cải thiện tuổi thọ của dụng cụ cắt gọt, đem lại bề mặt gia công hoàn thiện với độ bóng gương có thể đạt được sau gia công tinh.
Đầu mài, dao phay biên dạng, dao phay gắn mảnh, mũi khoan tâm – Grinding head, profiling end mill, milling insert, center drill
Các đầu, mũi mài, dao phay định hình biên dạng, mảnh chip phay, mũi khoan tâm từ vật liệu PCD, Tungsten với độ cứng cao. Sử dụng cho các máy gia công có kích thước khác nhau. Hiệu suất đánh bóng tuyệt vời với chất lượng bề mặt làm hài lòng cả khách hàng khó tính. Hình dáng hình học của me cắt được giữ trong thời gian dài, tuổi thọ của dụng cụ cắt được cải thiện đáng kể. Độ cứng cao của me cắt giúp tăng hiệu suất loại bỏ vật liệu và tuổi thọ dao.
Mũi khoan ruột gà, mũi khoan bước, dao phay ngón, dao phay trụ bo góc, dao phay cầu – Twist drill, step drill, flat end mill/coner radius end mill/ball end mill.
Mũi khoan ruột gà, mũi khoan bước, dao phay ngón, dao phay trụ bo góc, dao phay cầu từ vật liệu Cemented Carbide*
(*)Hợp kim Carbide Cemented là một hỗn hợp được kết dính từ các hạt Carbide siêu mịn bao gồm Tungsten Carbide (ký hiệu WC), Titanium Carbide (TiC), và Tantalum Carbide (TaC). Các hạt Carbide siêu mịn này được kết dính bởi kim loại Cobalt (Cobalt Metal Binder). Hợp kim Carbide Cemented mang lại khả năng gia công bề mặt mịn và chịu nhiệt cao (cốt lõi cho việc nâng cao tốc độ khoan) hơn nhiều so với mũi HSS. Được sử dụng chính trong gia công kim loại cứng (Carbon cao), thép không gỉ (Stainless steel), và nhiều loại vật liệu khác có độ mài mòn cao, đặc biệt còn dùng trong sản xuất khi tần suất gia công cao.
Các tính năng hiệu quả và độ bền cao trên dụng cụ cắt gọt từ vật liệu carbide cemented được cung cấp bởi quy trình chế tạo đúc một lần. Khả năng loại bỏ phoi gia công tuyệt vời, thích hợp cho các ứng dụng gia công chung. Hiệu suất loại bỏ vật liệu trong quá trình cắt cao và tuổi thọ dụng cụ cắt gọt đước cải thiện đáng kể.
Mũi Taro xoắn ốc, mũi taro đùn, mũi taro cắt, xoắn điểm-Spiral flute tap/extrusion tap/spiral pointed tap.
Mũi Taro xoắn ốc, mũi taro đùn, mũi taro cắt, xoắn điểm từ vật liệu HSSPM. Với nhiều mã khác nhau: mũi taro xoắn, mũi taro M5, mũi taro M6, mũi taro inox, mũi taro M3, mũi taro ngược, mũi taro răng ngược, mũi taro 1/8, mũi taro 1/4, mũi taro 2mm, mũi taro 3mm, mũi taro 5mm, mũi taro 6mm, mũi taro 8mm, mũi taro 10mm, mũi taro 13mm, mũi taro 21mm, mũi taro m5x0.8, mũi taro m8x1.25…
Các mũi taro có cấu tạo giúp loại bỏ chip, phoi theo hướng đẩy chúng lên trên. Phù hợp cho ứng dụng taro ren cả các lỗ khoan không thông và lỗ thông. Lực cắt nhỏ trong quá trình taro.Sử dụng cho gia công hầu hết các loại sản phẩm trên các ứng dụng gia công chung và gia công đặc biệt nhờ khả năng taro trên nhiều loại vật liệu khác nhau. Gia công tốt trên thép, inox, hợp kim cứng, nhôm, gang, vật liệu giòn…
Mũi taro ren thẳng-Straight flute tap
Mũi taro ren thẳng từ vật liệu Carbide phù hợp cho ứng dụng taro ren phổ biến cả các lỗ khoan không thông và lỗ thông trên các vật liệu gang, nhôm.
Các dụng cụ cắt gọt kim loại, phi kim thông dụng
Dưới đây là một số mã dụng cụ cắt gọt và thông số kỹ thuật tham khảo, khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ chúng tôi để nhận thông số kỹ thuật của từng mã dao, mũi khoan và mũi taro.
1. Dụng cụ cắt gót chính xác: Dao phay ngón-Flat End Mill và dao phay định hình Profiling end mill
Một số mã dao phay ngón và dao phay định hình:
Φ16xΦ16x40x100L-4F, NE2SG-Φ0.45-1.5-4-50, Φ3.5×6.1x50LxΦ6-1F, Φ2.0x4x45LxΦ4-1F
D2xD6x6x40L-2F, Φ6xΦ6x16x50L-2F, D3x0.15xD4.6x2x45LxD6-2F, Φ6xΦ6x20x60L-4F.
Product Name-sản phẩm | Flat end mill | Profiling end mill | Flat end mill | |||||
Items-Mã dao | Φ16xΦ16x
40x100L-4F |
NE2SG-Φ0.45-1.5-4-50 | Φ6xΦ6×20
x60L-4F |
Φ2.0x4x
45LxΦ4-1F |
D2xD6x6
x40L-2F |
Φ6xΦ6×16
x50L-2F |
D3x0.15xD4.6
x2x45LxD6-2F |
Φ6xΦ6×20
x60L-4F |
Cutter Diameter (mm) | 16 | 0.45 | 6 | 2 | 2 | 6 | 3+4.6 | 6 |
Shank Diameter (mm) | 16 | 4 | 6 | 4 | 6 | 6 | 6 | 6 |
Flute Length (mm) | 40 | 1.5 | 20 | 4 | 6 | 16 | 0.15+2 | 20 |
Overall Length (mm) | 100 | 50 | 60 | 45 | 40 | 50 | 45 | 60 |
Material | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | PCD | Cemented carbide | Cemented carbide | PCD | Cemented carbide |
Net Weight (kg) | 0.234 | 0.006 | 0.021 | 0.007 | 0.016 | 0.017 | 0.017 | 0.021 |
2. Dụng cụ cắt gót chính xác: Dao phay cầu -Ball Nose Cutter Cemented Carbide 1MM;Ball End Mill Tools
Product Name |
Ball end mill |
|
Model | D1xD6x1.5x50L-2F | D1.5xD4x4x50L-2F |
Cutter Diameter (mm) | 1 | 1.5 |
Shank Diameter (mm) | 6 | 4 |
Flute Length (mm) | 1.5 | 4 |
Overall Length (mm) | 50 | 50 |
Material | Cemented carbide | Cemented carbide |
Net Weight (kg) | 0.017 | 0.008 |
Advantage | 1.Efficient and durable features provided by one-off molding 2.High accuracy with profile tolerance of 0.005mm 3.Excellent chip removal performance 4.Highly optimized for general use 5.High removal rates 6.Improved tool life |
3. Dụng cụ cắt gọt chính xác: Dao phay trụ bo -Bull Nose End Mills (Corner Radius)
Các mã dao phay trụ bo với bán kính góc: Φ3xΦ6x8x5L-4F, Φ6xΦ6x13x57L-4F, D10xD10x22x72L-4F, D2.5xD6x6x50LxR0.1, D4xD6x11x57L-4F, Φ12xΦ12x26x83L-4F.
Product Name-sản phẩm |
Corner radius end mill |
|||||
Model-Mã | Φ3xΦ6×8
x5L-4F |
Φ6xΦ6×13
x57L-4F |
D10xD10x
22x72L-4F |
D2.5xD6x6
x50LxR0.1 |
D4xD6x11
x57L-4F |
Φ12xΦ12x
26x83L-4F |
Nose Radius (mm)-bán kính mũi | 0.3 | 0.5 | – | – | – | 0.7 |
Cutter Diameter (mm)-đường kính đầu cắt | 3 | 6 | 10 | 2.5 | 4 | 12 |
Shank Diameter (mm)-đường kính thân dao | 6 | 6 | 10 | 6 | 6 | 12 |
Flute Length (mm)-chiều dài me cắt | 8 | 13 | 22 | 6 | 11 | 26 |
Overall Length (mm)-chiều dài dao | 50 | 57 | 72 | 50 | 57 | 83 |
Material-vật liệu | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide | Cemented carbide |
Net Weight (kg)-trọng lượng | 0.019 | 0.021 | 0.07 | 0.016 | 0.019 | 0.115 |
4. Các dụng cụ cắt gọt chính xác cao khác-Other High Precision Tools
1. D15x14.33x40LxD6: Multipurpose Double Head Sheet Metal Nibbler Cutter Tool Metal Cutting Tools/Dụng cụ cắt kim loại 2 đầu đa năng D15mm.
2. D3xR0.6x12x60LxD6-1F: OEM Available High Speed Cutting PCD CNC End Mill With Various Type/Dao phay ngón PCD cho gia công CNC tốc độ cao D3mm.
3. D8.5xR0.3x60LxD8-1F: High Precision Anti Vibration Boring Bar Boring Cutter/Mũi doa chống rung chính xác cao D8.5mm.
4. CCT09T308xR0.5: Cutting-Tools-Milling-Insert-Cutter-Indexable-Carbide-Milling-Inserts-Wnmg/Mảnh chip dao phay carbide
5. D10xD10x10x100L-2F: CNC-Carving-Tools-Ball-Nose-Bits-Ball-Cutting-Tool-for-Lathe/Mũi khắc cho máy CNC
6. HPA10CA-R: Milling-Insert-High-Steel-High-Wear-Resistance-PCD-Milling-Carbide-Insert/Mảnh dao phay PCD carbide chống mòn.
7. D5.22×32.5°x3x35LxD8-1F: Metric-Chamfered-Carbide-Drill-Bits-CNC-Tooling-Chamfering-Router-Bit-Chamfer-Tool-Milling/Mũi phay vát mép. D5.22mm.
8. 65.36°xH8xD8x45L-1F: PCD-Diamond-CNC-Cutter-Tool-Grinding-Milling-Cutter-for-CNC-Machines/Mảnh cắt, mài PCD cho máy CNC.
9. D0.52×130°x3.0x50LxD6-1F: CNC-Solid-Carbide-Deburring-Chamfering-Cutting-Tool-Chamfer-Tool-Milling-Cutter/Đầu phay vát mép carbide D0.52mm.
10. D6x112.62°x2.83x50LxD6-1F: MCD-Chamfering-Milling-Cutter-Chamfer-End-Mill-Chamfer-Tool-Milling-Cutter/Dao phay vát mép MCD D6mm.
11. Φ3.5×6.1x50LxΦ6-1F: Four-Flutes-PCD-3-5mm-Safety-Thread-Face-Milling-Cutter-Drill-Bit-for-CNC-Machine
12. R4.44xH8xD8x45L-1F: Key-Milling-Cutter-Drill-Bits-for-Locksmith-Tools
13. D2x90°x2.35x45LxD4-1F: CNC-Milling-Cutter-Self-Centering-Drills-Carbide-PCD-Center-Drill-Bit-45mm/Mũi khoan tự định tâm D2mm.
14. D2x90°x3x45LxD4-1F: CNC-Milling-Cutter-Self-Centering-Drills-Carbide-PCD-Center-Drill-Bit-45mm/Mũi khoan tự định tâm D2mm.
15. D10xD10x22x72L-4F: Professional-Corner-Drill-Bit-Router-Bits-Cemented-Carbide-Corner-End-Mill/Dao phay ngón vát góc D10mm.
16. D15x14.33x40LxD6: Tungsten-Steel-Cutter-Metal-Grinding-Carving-Rotary-File-Router-Bit-Head-Grinding-Abrasive-Burr/Mũi mài Tungsten D15mm.
17. D3x8x4x45L-2F: Solid-Cemented-Carbide-Router-Bits-Flat-Sheet-Cutting-Tools-Flat-Milling-Cutter/Mũi khắc cemented carbide D3mm
18. D4.8×90°x5xD5x10x45LxD6-2F: Custom-Milling-Tools-Step-Drill-Bit-Cemented-Carbide-Drill-Stepped-Drill-Bit-for-Steel/Mũi khoan bước từ vật liệu cemented carbide D4mm.
19. D3x0.15xD4.6x2x45LxD6-2F: OEM-Profile-PCD-Cutting-Tools-Diamond-End-Mill-for-Aluminum-Steel/Dao phay định hình D3mm.
20. D2.5xD6x6x50LxR0.1: CNC-Tools-Cutter-End-Mill-in-Lathe-Machine/Dao phay ngón D2.5mm.
21. D1.0xD4.0x4x45L-3F: CNC-Cemented-Carbide-Single-Flattening-Flat-End-Mill/Dao phay ngón D1.0mm.
22. D1.5xD4x4x50L-2F: CNC-Carwing-Tools-Ball nose-Bits-Ball-Cutting-Tool/Dao phay khắc D1.5mm.
23. NE2SG-Φ0.45-1.5-4-50: Efficient-and-Durable-Features-Diameter-0-45mm-Cemented-Carbide-Flat-End-Mill/Dao phay ngón carbide.
24. D2xD6x6x40L-2F: Manufacturer-CNC-Tools-2-Flutes-Flat-Cemented-Carbide-Milling-Cutter-Cemented-Carbide-End-Mill/Dao phay ngón carbide cemented D2mm.
25. Φ6xΦ6x16x50L-2F: Diameter-6mm-Silvery-Grey-Flute-Length-20mm-4-Flutes-Cemented-Carbide-Flat-End-Mill
26. D1xD6x1.5x50L-2F: CNC-Tools-Ballnose-Diameter-1mm-Ball-Cutting-Tools-in-Lathe
27. Φ2.0x4x45LxΦ4-1F: Solid-PCD-Flat-End-Mill-Cutter-Router-Bit-for-Metal-Working/Dao phay ngón PCD D2.0mm.
28. Φ16xΦ16x40x100L-4F: OEM-Improved-Tool-Life-Diameter-16mm-Cemented-Carbide-CNC-Face-Mill-Cutter/Dao phay ngón D16mm.
29. D3.6×118°x6x50LxD4-2F: CNC-Machine-Tool-Mini-50mm-Twist-Drill-Micro-Cemented-Carbide-Straight-Shank-Twist-Drill/Mũi khoan xoắn ruột gà D3.6mm.
30. D1.83×160°x8x55LxD4-2F: Stright-Shank-Spiral bohrer-Twist-Drill-Cemented-Carbide-Twist-Drill-Bit-for-Metal/ Mũi khoan xoắn D1.83mm.
31. D4.82x4x45LxD6-2F: Professional-Tools-Drill-Bits-PCD-Cemented-Carbide-Profile-Cutter-Profiling-End-Mill/Dao phay định hình D4.82mm.
32. D0.44×90°x0.74xD0.5×1.81x45LxD4-2F: Mini-Cemented-Carbide-Step-Drill-Metal-Cutter-Straight-Shank-Stepconical-Drill/Mũi khoan xoắn, khoan bước D0.44mm.
33. R3.99xH8xD8x45L-1F: CNC-Square-Carbide-Diamond-Core-Drill-Bit-for-Metal-Steel
34. D1.63×118°x1.55xD1.73×3.22x50LxD4-2F: Custom-Milling-Tools-Metal-Cemented-Carbide-Stepped-Drill-Bit-Step-Drill/Mũi khoan bước D1.63mm.
35. Φ2×90°x3x50LxΦ4-1F: High-Hardness-Excellent-Quality-Polishing-Cutter-Mcd-Center-Drill/Mũi khoan tâm D2mm.
36. D0.5xR0.2×4.56x50LxD6x400#: CNC-Diamond-Head-Grinding-Tools-Mini-Drill-Burrs-Bit-Milling-Cutter-Grinding-Head/Mũi mài D0.5mm.
37. D0.6xR0.2×2.36x50LxD6x400#: 0-6mm-CNC-Cutter-Diamond-Forming-Milling-Cutter-Grinding-Head-Diamond-Tool/Mũi phay định hình D0.6mm.
CNC-VINA là nhà phân phối chính thức sản phẩm máy phay CNC siêu âm hàng đầu Trung Quốc tại Việt Nam. Chúng tôi cung cấp tới khách hàng dịch vụ lắp đặt, đào tạo vận hành, bảo hành và bảo trì bảo dưỡng chuyên nghiệp. Và bầu kẹp dao, dao phay, mũi khoan, dụng cụ cắt gọt PCD carbide cùng thương hiệu được thiết kế và chế tạo nhằm khai thác tối đa khả năng gia công trên các trung tâm gia công CNC bằng siêu âm.
Khách hàng quan tâm và có nhu cầu mua máy phay CNC siêu âm, bầu kẹp dao, dao cắt gọt giá tốt vui lòng liên hệ với CNC-VINA để được hỗ trợ:
CÔNG TY CỔ PHẦN ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ & CNC VIỆT NAM
Nhà máy: Điểm công nghiệp Sông Cùng, xã Đồng Tháp, Huyện Đan Phượng, Tp. Hà Nội, Việt Nam
Điện thoại: +84.916 63 9355 / +84.915 74 4664
Website: https://cncvina.net; https://cncvina.com.vn
Email: Sales01@cncvina.com.vn | Sales02@cncvina.com.vn